Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa

Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa, kèm thông tư 09/2024/tt-byt. Có hiệu lực từ 26/07/2024. Tình trạng: Còn hiệu lực

DANH MỤC 6: DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU  LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ  ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA

(Kèm theo Thông tư số:  09 /TT-BYT ngày 11 tháng  06 năm  2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc phóng xạ (*)

1

Carbon 11 (C-11)

2844

2

Carbon - 14

2844

3

Carbon -14 urea

2844

4

Cesium 137 (Cesi-137)

2844

5

Chromium 51 (Cr-51)

2844

6

Coban 57 (Co-57)

2844

7

Coban 58

2844

8

Coban 60 (Co-60)

2844

9

Dysprosium-165

2844

10

Erbium-169

2844

11

Fluorine -18

2844

12

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

2844

13

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

2844

14

Fluorine -18 florbetapir

2844

15

Fluorine -18 florbetaben

2844

16

Fluorine-18 sodium fluoride

2844

17

Fluorine - 18 flutemetamol

2844

18

Gallium 67 (Ga-67)

2844

19

Gallium citrate 67 (Ga-67)

2844

20

Holmium 166 (Ho-166)

2844

21

Indium-111

2844

22

Indiumclorid 111 (In-111)

2844

23

Indium-111 capromabpendetide

2844

24

Indium - 111 pentetate

2844

25

Indium-111 pentetreotide

2844

26

Indium-113m

2844

27

Iodine 123 (I-123)

2844

28

Iodine I-123 iobenguane

2844

29

Iodine I-123 ioflupane

2844

30

Iodine I-123 sodium iodide

2844

31

Iodine I-124

2844

32

Iode 125 (I-125)

2844

33

Iodine I-125 human serum albumin

2844

34

Iodine I-125 iothalamate

2844

35

lodel31 (I-131)

2844

36

Iodine I-131 human serum albumin

2844

37

Iodine I-131 sodium iodide

2844

38

Iodomethyl 19 Norcholesterol

2844

39

Iridium 192 (Ir-192)

2844

40

Iron-59

2844

41

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

2844

42

Krypton-81m

2844

43

Lipiodol I-131

2844

44

Lutetium-177

2844

45

Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]

2844

46

Nitrogen 13-amonia

2844

47

Octreotide Indium-111

2844

48

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

2844

49

Oxygen-15

2844

50

Phospho 32 (P-32)

2844

51

Phospho 32 (P-32)-Silicon

2844

52

Phosphorus -32

2844

53

Radium-223 dichloride

2844

54

Rhenium-186

2844

55

Rhennium 188 (Re-188)

2844

56

Rose Bengal I-131

2844

57

Rubidium-81

2844

58

Rubidium-82 chloride

2844

59

Samarium 153 (Sm-153)

2844

60

Samarium 153 lexidronam

2844

61

Selenium-75

2844

62

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

2844

63

Strontrium 89 (Sr-89)

2844

64

Strontrium 89 chloride

2844

65

Technetium 99m (Tc-99m)

2844

66

Tin-113

2844

67

Thallium 201 (Tl-201)

2844

68

Thallium 201 chloride

2844

69

Tritium (3H) Tungsten-188

2844

70

Urea (NH2 14CoNH2)

2844

71

Xenon-131m

2844

72

Xenon -133

2844

73

Xenon -133 gas

2844

74

Xenon -133m

2844

75

Ytrium 90 (Y-90)

2844

76

Ytrium 90 chloride

2844

77

Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan

2844

78

Ytterbium-169

2844

79

Ge-68/Ga-68

2844

80

18F-FDG     5,5-125mCi/ml

2844.43.00

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng.

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!