Danh mục 14 danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa

Danh mục 14 danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa. Có hiệu lực từ ngày 26/07/2024. Tình trạng: Còn hiệu lực.

DANH MỤC 14 DANH MỤC MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

 ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA

(Kèm theo Thông tư số:  09 /TT-BYT ngày 11 tháng  06 năm  2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

1

Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân, ….)

 

 

- Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

3304.99.30

- Kem, nhũ tương, sữa (lotion), gel hoặc dầu dùng trên da giúp ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3304.99.20

- Kem, nhũ tương, sữa (lotion), gel dùng trên da để làm sạch (bằng cách rửa trôi)

3401.30.00

3304.99.30

Nhũ tương, gel hoặc dầu dùng trên da khác để dưỡng da khác

3304.99.90

2

Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hóa học)

3304.99.90

3

Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột)


  • Loại dùng cho mắt

3304.20.00

  • Loại dùng cho  môi

3304.10.00

  • Loại khác, dạng bột

3304.91.00

  • Loại khác, dạng lỏng, nhão

3304.99.90

4

Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh

3304.91.00

5

Xà phòng rửa tay, xà phòng khử mùi,…

3401.20.99

- Loại đã được nén thành hình dạng nhất định (bánh, thanh,…)

3401.11.40

3401.11.50

- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt chứa xà phòng ở dạng lỏng, kem dùng làm sạch da, đã đóng gói bán lẻ

3401.30.00

  •  Dạng khác

3401.20.99

6

Nước hoa, nước thơm

3303.00.00

7

Sản phẩm để tắm (muối, sữa, xà phòng, dầu, gel,….)

3307.30.00

 

- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt chứa hoặc không chứa xà phòng ở dạng lỏng, kem dùng làm sạch da, đã đóng gói bán lẻ

3401.30.00

 

- Xà phòng tắm, loại đã được nén thành hình dạng nhất định (bánh, thanh,…)

3401.11.40

3401.11.50

 

- Loại khác

3307.30.00

8

Sản phẩm làm rụng lông

3307.90.40

9

Sản phẩm khử mùi và chống mùi (giảm mùi mồ hôi)

3307.20.00

10

 

Sản phẩm chăm sóc tóc:

 

- Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc

3305.90.00

- Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc 

3305.20.00

- Sản phẩm định dạng tóc (trừ loại tạo kiểu tóc tạm thời)

3305.90.00

- Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội)

 

- - Dầu gội đầu có tính chất chống nấm (trừ các loại dầu gội trị nấm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3305.10.10

- - Dầu gội đầu, loại khác

3305.10.90

- - Loại khác

3305.90.00

- Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu)

3305.90.00

- Sản phẩm tạo kiểu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc)


- - Dạng keo xịt tóc

3305.30.00

-- Loại khác

3305.90.00

11

Sản phẩm dùng cho cạo râu hoặc sau khi cạo râu (kem, xà phòng, sữa,…)

3307.10.00

12

 

Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt

 

- Chế phẩm trang điểm mắt

3304.20.00

- Chế phẩm trang điểm khác

3304.99.90

- Khăn, giấy tẩy trang

3307.90.30

- Loại khác dùng để tẩy trang mặt và mắt

3304.99.90

13

Sản phẩm dùng cho môi


- Chế phẩm trang điểm môi

3304.10.00

- Tẩy trang môi

3304.99.90

- Tẩy da chết môi

3304.99.90

14

Sản phẩm chăm sóc răng và miệng

 

 

- Dạng kem và bột để chăm sóc và bảo vệ răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc)

3306.10.10

- Loại khác

3306.10.90

15

Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân

3304.30.00

16

Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ các loại thuốc chữa bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)

3401.30.00

17

Sản phẩm chống nắng

3304.99.90

18

Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng

3304.99.90

19

Sản phẩm làm trắng da (trừ sản phẩm trang điểm)


- Sản phẩm dưỡng trắng da

3304.99.90

- Sản phẩm tắm trắng da

3401.30.00

20

Sản phẩm chống nhăn da

3304.99.90

21

Sản phẩm khác

Theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!