Danh mục 11 danh mục dược liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa

Danh mục 11 danh mục dược liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa, ban hành kèm thông tư 09/2024/TT-BYT. Có hiệu lực từ ngày 26/07/2024. Tình trạng: Còn hiệu lực.

DANH MỤC 11 DANH MỤC DƯỢC LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

 ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA

(Kèm theo Thông tư số:  09 /TT-BYT ngày 11 tháng  06 năm  2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STTTên dược liệu (tiếng Việt)Bộ phận dùngTên Khoa học của dược liệuMô tảMã HS
        1         A giaoKeo da lừaColla Corii Asinidạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác3001.90.00
        2         A ngùyGôm nhựaResina Ferulaedạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
        3         ActisoFolium Cynarae scolymidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
        4         An tức hươngGôm nhựaBenzoinumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
        5         Ba đậuQuảFructus Crotonisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
        6         Ba kíchRễRadix Morindae officinalisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
        7         Bá tử nhânHạtSemen Platycladi/Semen Platycladi orientalisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
        8         Bách bệnhRễRadix Eurycomae longifoliaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
        9         Bạch biển đậuHạtSemen Lablab/Semen Lablab albumdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      10       Bách bộRễRadix Stemonae/Radix Stemonae tuberosaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      11       Bạch cậpThân rễRhizoma Bletillae/Rhizoma Bletillae striataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      12       Bạch cương tàmConBombyx Batryticatus/Bombyx Botryticatusdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0510.00.00
      13       Bạch chỉRễRadix Angelicae dahuricaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      14       Bạch đậu khấuQuảFructus Amomi/Fructus Amomi rotundusdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      15       Bạch đầu ôngRễRadix Pulsatillaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      16       Bạch đồng nữ Folium Clerodendri chinensedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      17       Bạch giới tửHạtSemen Sinapis/Semen Sinapis albaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      18       Bạch hoa xàRễ, LáRadix et Folium Plumbaginisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      19       Bạch hoa xà thiệt thảoToàn câyHerba Hedyotis diffusaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      20       Bách hợpThân hànhBulbus Liliidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      21       Bạch liễmRễRadix Ampelopsisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      22       Bạch linh (Phục linh, Phục thần)Thể quả nấmPoriadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      23       Bạch mao cănThân rễRhizoma Imperatae/Rhizoma Imperatae cylindricaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      24       Bạch phànKhoángAlumendạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      25       Bạch phụ tửThân rễRhizoma Typhoniidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      26       Bạch quảFolium Ginkgodạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      27       Bạch quảHạtSemen Ginkgodạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      28       Bạch tật lêQuảFructus Tribuli/Fructus Tribuli terrestrisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      29       Bạch tiềnThân rễ, RễRhizoma et Radix Cynanchi stauntoniidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      30       Bạch tiễn bìVỏ cànhCortex Dictamnidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      31       Bạch thượcRễRadix Paeoniae alba/Radix Paeoniae lactifloraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      32       Bạch truậtThân rễRhizoma Atractylodis macrocephalaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      33       Bán chi liênToàn câyHerba Scutellariae barbataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      34       Bán hạThân rễRhizoma Pinelliaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      35       Bán hạ namThân rễRhizoma Typhonii trilobatidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      36       Bản lam cănRễRadix Isatidisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      37       Bàng đại hảiHạtSemen Sterculiae lychnophoraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      38       Băng phiến thiên nhiênTinh thểBorneolumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      39       Bí kỳ namPhần trên mặt đấtHerba Hydnophytumdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      40       Biển súcPhần trên mặt đấtHerba Polygoni avicularisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      41       Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử)HạtSemen Pharbitidisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      42       Bình bối mẫuThân hànhBulbus Fritillariae ussuriensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      43       Binh langHạtSemen Arecaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      44       Bình vôiRễRadix Stephaniae tetrandrae/ Tuber Stephaniaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      45       Bồ công anhToàn câyHerba Taraxaci/Herba Lactucae indicaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      46       Bổ cốt chỉ             (Phá cố chỉ)QuảFructus Psoraleae/Fructus Psoraleae corylifoliaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      47       Bố chính sâmRễRadix Abelmoschi sagittifoliidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      48       Bồ hoàngPhấn hoaPollen Typhaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      49       Cà độc dượcHoaFlos Daturae metelis/Flos Daturaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      50       Cà gai leoPhần trên mặt đấtHerba Solani procumbensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      51       Cá ngựaConHippocampusdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0305.59.29
      52       Cam toạiRễRadix Kansuidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      53       Cam tùngRễ, Thân rễRadix et Rhizoma Nardostachyosdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      54       Cam thảoRễ, Thân rễRadix et Rhizoma Glycyrrhizaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      55       Cam thảo dâyCành, LáHerba Abri precatoriidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      56       Cam thảo đấtToàn câyHerba et Radix Scopariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      57       Canh-ki-naVỏ câyCortex Cinchonaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      58       Cảo bảnThân rễ, rễRhizoma et Radix Ligusticidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      59       Cáp giớiConGekko/Geckodạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0511.99.90
(Tắc kè)
      60       Cát cánhRễRadix Platycodonis/Radix Platycodi grandifloridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      61       Cát cănRễRadix Puerariae thomsoniidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      62       Cát sâmRễRadix Millettiae speciosaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      63       Cân cốt thảoToàn câyHerba Ajugaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      64       Câu đằngCành mang móc câuRamulus cum uncis Uncariae/Ramulus cum Unco Uncariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      65       Câu kỷ tửQuảFructus Lyciidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      66       Cẩu tíchThân rễRhizoma Cibotiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      67       Cỏ ngọtFolium Steviae rebaudianaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      68       Cỏ nhọ nồiPhần trên mặt đấtHerba Ecliptaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      69       Cỏ roi ngựaPhần trên mặt đấtHerba Verbenaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      70       Cỏ sữa lớn lá lớnToàn câyHerba Euphorbia piluliferadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      71       Cỏ sữa nhỏ lá nhỏToàn câyHerba Euphorbia thymifoliadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      72       Cỏ xướcRễRadix Achyranthis asperaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      73       Cóc khôThịt cócBufo siccusdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột0210.99.90
      74       Cóc mẳnToàn câyHerba Centipedaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      75       Cốc nhaQuảFructus Setariae germinatusdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      76       Cốc tinh thảoHoaFlos Eriocaulidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      77       Cối xayPhần trên mặt đấtHerba Abutili indicidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      78       Côn bốToàn thânThallus Laminariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      79       Cốt khí củThân rễ, RễRhizoma et Radix Polygoni cuspidatidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      80       Cốt toái bổThân rễRhizoma Drynariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      81       Cù mạchPhần trên mặt đấtHerba Dianthidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      82       Cúc hoa vàngCụm hoaFlos Chrysanthemi indicidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      83       Cửu hương trùngConAspongopusdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      84       Cửu lý hươngFolium et Cacumen Murrayaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      85       Cứu tất ứngVỏ thânCortex Ilicis rotundaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      86       Cửu tửHạtSemen Allii tuberosidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      87       Chè dâyFolium Ampelopsisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      88       Chi tửQuảFructus Gardeniaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      89       Chỉ thựcQuảFructus Aurantii immaturusdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0805.90.00
      90       Chỉ xácQuảFructus Aurantiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0805.90.00
      91       Chu saKhoángCinnabarisdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      92       Chua ngútQuả, HạtFructus Embeliadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      93       Chử thực tửQuảFructus Broussonetiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      94       Dạ cẩmPhần trên mặt đấtHerba Hedyotidis capitellataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      95       Dạ giao đằngThân cànhCaulis Polygoni multifloridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      96       Dã phụ tửRễRadix Aconiti kusnezoffiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      97       Dâm dương hoắcFolium Epimedii/Herba Epimediidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      98       Dây chìa vôiRễRadix Cissus trilobadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
      99       Dây đau xươngThânCaulis Tinosporae sinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    100     Diên hồ sách (Huyền hồ sách)Thân rễRhizoma Corydalisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    101     Diếp cáPhần trên mặt đấtHerba Houttuyniaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    102     Diệp hạ châuToàn câyHerba Phyllanthi urinariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    103     Diệp hạ châu đắngToàn câyHerba Phyllanthi amaridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    104     Dừa cạnFolium Catharanthi roseidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    105     Dừa cạnRễRadix Catharanthi roseidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    106     Dứa dạiQuảFructus Pandaniidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    107     Đại hoàngRễ, Thân rễRadix et Rhizoma Rhei/Rhizoma Rheidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    108     Đại hồiQuảFructus Illicii veridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    109     Đại huyết đằngThân cànhCaulis Sargentodoxaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    110     Đại phúc bìVỏ quảPericarpium Arecaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    111     Đại táoQuảFructus Jujubae/Fructus Ziziphi jujubaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0813.40.90
    112     Đại thanh diệpFolium Isatidisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    113     Đạm trúc diệpToàn câyHerba Lophatheridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    114     Đan sâmRễ, Thân rễRadix et Rhizoma Salviae miltiorrhizaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    115     Đảng sâmRễRadix Codonopsisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    116     Đào nhânHạtSemen Persicae/Semen Prunidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    117     Đăng tâm thảoRuột thânMedulla Junci/Medulla Junci effusidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    118     Địa cốt bìVỏ rễCortex Lycii/Cortex Radicis Lyciidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    119     Địa duRễRadix Sanguisorbaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    120     Địa liềnThân rễRhizoma Kaempferiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    121     Địa longConPheretimadạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0307.99.30
    122     Địa phu tửQuảFructus Kochiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    123     Đinh hươngNụ hoaFlos Caryophylli/Flos Syzygii aromaticidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    124     Đinh lăngRễRadix Polysciacisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    125     Đình lịch tửHạtSemen Lepidiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    126     Đỗ trọngVỏ thânCortex Eucommiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    127     Độc hoạtRễRadix Angelicae pubescentisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    128     Đông qua bìVỏ quảExocarpium Benincasaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    129     Đông quỳ quảQuảFructus Malvaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    130     Đông trùng hạ thảoConCordycepsdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    131     Đơn lá đỏFolium Excoecariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    132     Đương quyRễRadix Angelicae sinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    133     Đương quy di thựcRễRadix Angelicae acutilobaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    134     Gối hạcRễRadix Leea rubradạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    135     Giảo cổ lamPhần trên mặt đấtHerba Gynostemmaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    136     Hà diệpFolium Nelumbinisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
(Lá sen)dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18

dạng khác1211.90.19
    137     Hạ khô thảoCụm quảSpica Prunellaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    138     Hà thủ ô đỏRễRadix Polygoni multiflori/Radix Fallopiae multifloraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    139     Hà thủ ô trắngRễRadix Streptocaulidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    140     Hải kim saBào tử khôSpora Lygodiidạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    141     Hải phong đằngThân cànhCaulis Piperis kadsuraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    142     Hải tảoRongSargassumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác1212.29.11
    143     Hậu phácVỏ thân, vỏ rễ,  vỏ cànhCortex Magnoliae officinalisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    144     Hậu phác hoaHoaFlos Magnoliae officinalisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    145     Hoài sơnThân rễRhizoma Dioscoreae/Tuber Dioscoreae persimilisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    146     Hoàn dương thảoToàn câyHerba Selaginellaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    147     Hoàng báVỏ thânCortex Phellodendri chinensis/ Cortex Phellodendridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    148     Hoàng cầmRễRadix Scutellariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    149     Hoàng đằngThân cành/RễCaulis Fibraureae/Caulis et Radix Fibraureaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    150     Hoàng kỳRễRadix Astragali/Radix Astragali membranaceidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    151     Hoàng liênThân rễRhizoma Coptidisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    152     Hoàng liên gaiThân và RễCaulis et Radix Berberisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    153     Hoàng liên ô rôLá, Thân, Rễ và QuảFolium, Caulis, Radix et Fructus Mahoniaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    154     Hoàng nànVỏ thân, Vỏ cànhCortex Strychni wallichianaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    155     Hoạt thạchKhoángTalcumdạng chưa xay nghiền2526.10.00
dạng đã xay nghiền2526.20.10
    156     Hoắc hươngPhần trên mặt đấtHerba Pogostemonisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    157     Hòe hoaHoaFlos Sophorae/dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
Flos Styphnolobii japonici immaturusdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18

dạng khác1211.90.19
    158     Hồ đào nhânHạtSemen Juglandisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    159     Hồ hoàng liênThân rễRhizoma Picrorhizaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    160     Hồng hoaHoaFlos Carthami/ Flos Carthami tinctoriidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    161     Hợp hoan bìVỏ câyCortex Albiziaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    162     Hợp hoan hoaHoaFlos Albiziaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    163     Huyền sâmRễRadix Scrophulariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    164     Huyết giácLõi gỗLignum Dracaenaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    165     Hương gia bìVỏ rễCortex Periplocaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    166     Hương nhuPhần trên mặt đấtHerba Moslaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    167     Hương nhu tíaCànhHerba Ocimi tenuifloridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    168     Hương nhu trắngCànhHerba Ocimi tenuifloridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    169     Hương phụThân rễRhizoma Cyperidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    170     Hy thiêmPhần trên mặt đấtHerba Siegesbeckiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    171     Ích mẫuPhần trên mặt đấtHerba Leonuri/Herba Leonuri japonicidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    172     Ích trí nhânQuảFructus Alpiniae oxyphyllaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    173     Kê cốt thảoToàn câyHerba Abridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    174     Kê huyết đằngThân cànhCaulis Spatholobi/ Caulis Spatholobi suberectidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    175     Kê nội kimMàng mề gàEndothelium Corneum Galli Gigerii/Endothelium Corneum Gigeriae Gallidạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác3001.90.00
    176     Kê quan hoaHoaFlos Celosiae cristataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    177     Kim anh tửQuảFructus Rosae laevigataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    178     Kim ngân cuộngCành/ Cành và láCaulis Lonicerae japonicae/Caulis cum folium Loniceraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    179     Kim ngân hoaHoaFlos Lonicerae japonicae/Flos Loniceraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    180     Kim tiền thảoToàn câyHerba Desmodii styracifoliidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    181     Kinh giới tuệCụm quảSpica Schizonepetaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    182     Kha tửQuảFructus Chebulae/Fructus Terminaliae chebulaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    183     Khiếm thựcHạtSemen Euryalesdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    184     Khoản đông hoaHoaFlos Farfarae/Flos Tussilaginis farfaraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    185     Khổ hạnh nhânHạtSemen Armeniacae amarumdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    186     Khổ quaQuảFructus Momordicae charantiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    187     Khổ sâmRễRadix Sophorae flavescentisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    188     Khổ sâmLá, CànhFolium et Ramulus Crotonis tonkinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    189     KhôiFolium Ardisiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    190     Khương hoạtThân rễ, RễRhizoma et Radix Notopterygiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    191     La bặc tửHạtSemen Raphanidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
(Lai phục tử)dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18

dạng khác1211.90.19
    192     La hánQuảFructus Siraitiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    193     Lạc tiênPhần trên mặt đấtHerba Passiflorae foetidaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    194     Lạc thạch đằngThân, LáCaulis et Folium Trachelospermidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    195     Liên kiều         (Lão kiều)Quả giàFructus Forsythiae/Fructus Forsythiae suspensaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    196     Liên kiều (Thanh kiều)Quả nonFructus Forsythiae/Fructus Forsythiae suspensaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    197     Liên nhụcHạtSemen Nelumbinisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    198     Liên phòngGương senReceptaculum Nelumbinisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    199     Liên tâmCây mầmPlumula Nelumbinis/ Embryo Nelumbinis nuciferaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    200     Liên tuTua nhịStamen Nelumbinisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    201     Linh chiThể nấmGanodermadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    202     Long đởmRễ, Thân rễ Radix et Rhizoma Gentianaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    203     Long nhãnÁo hạtArillus Longandạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0813.40.10
    204     Lô cam thạchMuối kẽmCalaminadạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    205     Lô cănThân rễRhizoma Phragmitisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    206     Lô hộiNhựaAloedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    207     Lộ lộ thôngQuảFructus Liquidambarisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    208     Lộc giácSừng hoá xươngCornu Cervidạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0507.90.90
    209     Lộc giác giaoKeo gạc hươuColla Cornus Cervidạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác3001.90.00
    210     Lộc giác sươngBã gạc hươuCornu Cervi degelatinatumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác3001.90.00
    211     Lộc nhungSừng non có lông nhungCornu Cervi pantotrichumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0507.90.90
    212     Lục phànKhoángMelanteritumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    213     Lức (Hải sài)RễRadix Plucheae pteropodaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    214     Lười ươiHạtSemen Sterculia lychnopheradạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    215     Ma hoàngPhần trên mặt đấtHerba Ephedraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác1211.50.00
    216     Mã tiềnHạtSemen Strychnidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    217     Mạch môn đôngRễRadix Ophiopogonis/Radix Ophiopogonis japonicidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    218     Mạch nhaQuảFructus Hordei germinatusdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    219     Mai khôi hoaHoaFlos Rosae rugosaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    220     Mạn kinh tửQuảFructus Viticis/Fructus Viticis trifoliaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    221     Mang tiêuKhoángNatrii sulfasdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    222     Mật mông hoaHoaFlos Buddlejaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    223     Mật ongMật ongMeldạng lỏng0409.00.00
    224     Mẫu đơn bìVỏ rễCortex Moutan/Cortex Radicis Paeoniae suffruticosaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    225     Mẫu lệVỏ hàuConcha Ostreaedạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0508.00.20
    226     Miết giápMaiCarapax Trionycisdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0507.90.20
    227     Minh giaoKeo da trâu, bòColla Bovisdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác3001.90.00
    228     Mộc hoa trắngVỏ câyCortex Holarrhenaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    229     Mộc hươngRễRadix Aucklandiae/Radix Saussureae lappaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    230     Mộc quaQuảFructus Chaenomelisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    231     Mộc tặcPhần trên mặt đấtHerba Equiseti hiemalis/ Herba Equiseti debilisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    232     Mộc thôngThân cànhCaulis Akebiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    233     Một dượcGôm nhựaMyrrhadạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác1301.90.90
    234     Núc nácVỏ thânCortex Oroxylidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    235     Nữ trinh tửQuảFructus Ligustri lucididạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    236     Ngọc trúcThân rễRhizoma Polygonati odoratidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    237     Ngô côngConScolopendradạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0510.00.00
    238     Ngô thù duQuảFructus Euodiae/Fructus Evodiae rutaecarpaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    239     Ngũ bội tửTổ ấu trùngGalla chinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    240     Ngũ gia bì chân chimVỏ thân, vỏ cànhCortex Schefflerae heptaphyllaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    241     Ngũ gia bì gaiVỏ rễ, vỏ thânCortex Acanthopanacis trifoliatidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    242     Ngũ gia bì hươngVỏ rễCortex Acanthopanacis gracllistyli/Cortex Acanthopanacisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    243     Ngũ trảoFolium Viticis negundodạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    244     Ngũ vị tửQuảFructus Schisandrae chinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    245     Ngũ vị tử namQuảFructus Kadsura japonicadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    246     Ngưu bàng tửQuảFructus Arctii/Fructus Arctii lappaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    247     Ngưu hoàngSỏi mật trâu, bòCalculus Bovis dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0510.00.00
    248     Ngưu hoàng nhân tạoSỏi mật trâu, bòCalculus Bovis artifactusdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0510.00.00
    249     Ngưu tấtRễRadix Achyranthis bidentataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    250     Nha đảm tửQuảFructus Bruceae/Fructus Bruceae javanicaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    251     Nhân sâmRễ, Thân rễRadix et Rhizoma Ginsengdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác1211.20.90
    252     Nhân trầnPhần trên mặt đấtHerba Artemisiae scopariae/Herba Adenosmatis caeruleidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    253     Nhân trần tíaThân, cành mang lá và hoaHerba Adenosmatis bracteosidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    254     Nhục thung dungThânHerba Cistanchesdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    255     Ô dượcRễRadix Linderaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    256     Ô đầuRễRadix Aconitidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    257     Ô tặc cốtMai mựcEndoconcha Sepiae/Os Sepiaedạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0508.00.20
    258     Phan tả diệpFolium Sennae/Folium Cassiae angustifoliaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    259     Phòng kỷRễRadix Stephaniae tetrandraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    260     Phòng phongRễRadix Saposhnikoviae/ Radix Saposhnikoviae divaricataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    261     Phù tiểu mạchQuảFructus Tritici levisdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác1001.99.19
    262     Phụ tửRễ Radix Aconiti lateralisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    263     Qua lâuQuảFructus Trichosanthisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    264     Qua lâu bìVỏ quảPericarpium Trichosanthisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    265     Qua lâu nhânHạtSemen Trichosanthisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    266     Quế chiCànhRamulus Cinnamomidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    267     Quế nhụcVỏ thân, vỏ cànhCortex Cinnamomidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    268     Quy giápMai rùaCarapax Testudinisdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0507.90.20
    269     Quy bảnYếm rùaPlastrum Testudinisdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0511.99.90
    270     Rau đắng đấtToàn câyHerba Glini oppositifoliidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    271     Râu mèoThân, cành mang lá, hoaHerba Orthosiphonis spiralisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    272     Râu ngôVòi, đầu nhụyStyli et Stigmata Maydisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    273     Sa sâmRễRadix Glehniaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    274     Sa uyển tửHạtSemen Astragali complanatidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    275     Sài hồRễRadix Bupleuri/Radix Bupleuri chinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    276     Sâm bố chínhRễRadix Abelmoschi sagittifoliidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    277     Sâm cau           (Tiên mao)Thân rễRhizoma Curculiginisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    278     Sâm đại hànhThân hànhBulbus Eleutherinis subaphyllaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    279     Sâm đấtRễRadix Boerhaavia diffusadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    280     Sâm Việt NamThân rễ, RễRhizoma et Radix Panacis vietnamensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
(Sâm Ngọc Linh)dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18

dạng khác1211.90.19
    281     Sinh địaRễRadix Rehmanniae/Radix Rehmanniae glutinosaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    282     Sơn thùQuảFructus Corni/Fructus Corni officinalisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    283     Sơn traQuảFructus Crataegi/Fructus Malidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    284     Sử quân tửQuảFructus Quisqualisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    285     Sử quân tửHạtSemen Quisqualisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    286     Tam lăngThân rễRhizoma Sparganiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    287     Tam thấtRễ, Thân rễRadix et Rhizoma Notoginseng/Radix Panasis Notoginsengdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    288     Tam thất hoangRễ, Thân rễRadix et Rhizoma Panax birinnatifidusdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    289     Tang bạch bìVỏ rễCortex Mori/Cortex Mori albae radicisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    290     Tang chiCànhRamulus Mori/Ramulus Mori albaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    291     Tang diệpFolium Moridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    292     Tang ký sinhThân cành mang láHerba Taxilli/Herba Loranthi paraciticidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    293     Tang phiêu tiêuTổOotheca Mantidisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    294     Tạo giác thíchGaiSpina Gleditsiae/Spina Gleditsiae australisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    295     Táo nhânHạtSemen Ziziphi spinosaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    296     Tân diHoaFlos Magnoliaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    297     Tần giaoRễRadix Gentianae macrophyllae/Radix Gentianaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    298     Tây dương sâmRễRadix Panacis quinquefoliidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    299     Tế tânRễ, thân rễRadix et Rhizoma Asaridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    300     Tiền hồRễRadix Peucedanidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    301     Tiểu kếPhần trên mặt đấtHerba Cirsiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    302     Tỏa dươngThânHerba Cynomoriidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    303     Toàn phúc hoaHoaFlos Inulaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    304     Toàn yết                   (Bọ cạp)ConScorpiodạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0510.00.00
    305     Tô mộcLõi gỗLignum Sappandạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    306     Tục đoạnRễRadix Dipsacidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    307     Tử thạchKhoángMagnetitumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác2601.11.90
    308     Tử thảoRễRadix Arnebiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    309     Tử uyểnRễ và thân rễRadix et Rhizoma Asteris/ Radix et Rhizoma Asteris tataricidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    310     Tỳ bà diệpFolium Eriobotryaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    311     Tỳ giảiThân rễRhizoma Dioscoreae spongiosae/ Rhizoma Dioscoreaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    312     Thạch caoKhoángGypsum fibrosumdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác2520.10.00
    313     Thạch hộcThânCaulis Dendrobii/Herba Dendrobiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    314     Thạch lựu bìVỏ quảPericarpium Granatidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    315     Thạch quyết minhVỏ bào ngưConcha Haliotidisdạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    316     Thạch vĩFolium Pyrrosiaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    317     Thái tử sâmRễRadix Pseudostellariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    318     Thanh bìVỏ quảPericarpium Viride Citri reticulataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0814.00.00
    319     Thanh caoPhần trên mặt đấtHerba Artemisiae annuae/Herba Artemisiae apiaceaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    320     Thanh cao hoa vàngFolium Artemisiae annuaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    321     Thảo quyết minhHạtSemen Cassiae/Semen Sennae toraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    322     Thăng maThân rễRhizoma Cimicifugaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    323     Thất diệp nhất chi hoa (Bảy lá một hoa, Trọng lâu)Thân rễRhizoma Paridisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    324     Thầu dầuHạtSemen Ricinus commonisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    325     Thiên hoa phấnRễRadix Trichosanthisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    326     Thiên maThân rễRhizoma Gastrodiae/Rhizoma Gastrodiae elataedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    327     Thiên môn đôngRễRadix Asparagi/Radix Asparagi cochinchinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    328     Thiên niên kiệnThân rễRhizoma Homalomenae/ Rhizoma Homalomenae occultaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    329     Thiên tiên tửHạtSemen Hyoscyamidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    330     Thiên thảoQuảFructus Anisomeles ovatadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    331     Thỏ ty tửHạtSemen Cuscutaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    332     Thổ hoàng liênThân rễRhizoma Thalictri foliolosidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    333     Thổ phục linhThân rễRhizoma Smilacis glabraedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    334     Thổ tam thấtRễRadix Gynura pseudochinadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    335     Thông đỏFolium Taxus wallichianadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    336     Thông thảoLõi thânMedulla Tetrapanacis/ Medulla Tetrapanacis papyriferidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    337     Thủy điệtConHirudodạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0308.90.40
    338     Thuyền thoáiXác vePeriostracum Cicadaedạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0510.00.00
    339     Thương lụcRễRadix Phytolaccaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    340     Thương nhĩ tửQuảFructus Xanthii/Fructus Xanthii strumariidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
(Ké đầu ngựa)dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18

dạng khác1211.90.19
    341     Thường sơnRễRadix Dichroadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    342     Thương truậtThân rễRhizoma Atractylodisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    343     Thường xuânFolium Hedera helixdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    344     Trạch tảThân rễRhizoma Alismatisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    345     Trắc bách diệpCành, láCacumen Platycladidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    346     Trần bìVỏ quảPericarpium Citri reticulatae/ Pericarpium Citri reticulatae perennedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0814.00.00
    347     Trân châuNgọc traiMargaritadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    348     Trân châu mẫuNgọc traiConcha Margaritiferadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    349     Tri mẫuThân rễRhizoma Anemarrhenaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    350     Trinh nữ hoàng cungFolium Crini latifoliidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    351     Trúc đàoFolium Nerium oleanderdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    352     Trúc nhựThân cànhCaulis In taenias Bambusaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    353     Trư linhThể nấmPolyporusdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    354     Trữ ma cănRễRadix Boehmeriae niveaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    355     Uy linh tiênRễ và thân rễRadix et Rhizoma Clematidisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    356     Vàng đắngThânCaulis Coscinii fenestratidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    357     Viễn chíRễRadix Polygalaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    358     Vọng cáchFolium Premnae corymbosaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    359     Vương bất lưu hànhHạtSemen Vaccariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    360     Xạ canThân rễRhizoma Belamcandae/ Rhizoma Belamcandae chinensisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    361     Xạ hươngChất tiết ra trong túi thơm Moschus berezovskidạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác0510.00.00
    362     Xà sàngQuảFructus Cnidiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    363     Xa tiền tửHạtSemen Plantaginisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    364     Xấu hổ                 (Trinh nữ)RễRadix Mimosa pudicadạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    365     Xích thượcRễRadix Paeoniae rubra/Radix Paeoniaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    366     Xuyên bối mẫuThân hànhBulbus Fritillariae cirrhosae/Bulbus Fritillariaedạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    367     Xuyên khungThân rễRhizoma Chuanxiong/Rhizoma Ligustici wallichiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    368     Xuyên tâm liênPhần trên mặt đấtHerba Andrographis/ Herba Andrographiidạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    369     Xương bồThân rễRhizoma Acoridạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
    370     Ý dĩHạtSemen Coicisdạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột1211.90.17
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột1211.90.18
dạng khác1211.90.19
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!