Danh mục 14 danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa
Danh mục 14 danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa. Có hiệu lực từ ngày 26/07/2024. Tình trạng: Còn hiệu lực.
DANH MỤC 11 DANH MỤC DƯỢC LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09 /TT-BYT ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên dược liệu (tiếng Việt) | Bộ phận dùng | Tên Khoa học của dược liệu | Mô tả | Mã HS |
1 | A giao | Keo da lừa | Colla Corii Asini | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 3001.90.00 |
2 | A ngùy | Gôm nhựa | Resina Ferulae | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
3 | Actiso | Lá | Folium Cynarae scolymi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
4 | An tức hương | Gôm nhựa | Benzoinum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
5 | Ba đậu | Quả | Fructus Crotonis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
6 | Ba kích | Rễ | Radix Morindae officinalis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
7 | Bá tử nhân | Hạt | Semen Platycladi/Semen Platycladi orientalis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
8 | Bách bệnh | Rễ | Radix Eurycomae longifoliae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
9 | Bạch biển đậu | Hạt | Semen Lablab/Semen Lablab album | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
10 | Bách bộ | Rễ | Radix Stemonae/Radix Stemonae tuberosae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
11 | Bạch cập | Thân rễ | Rhizoma Bletillae/Rhizoma Bletillae striatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
12 | Bạch cương tàm | Con | Bombyx Batryticatus/Bombyx Botryticatus | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0510.00.00 |
13 | Bạch chỉ | Rễ | Radix Angelicae dahuricae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
14 | Bạch đậu khấu | Quả | Fructus Amomi/Fructus Amomi rotundus | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
15 | Bạch đầu ông | Rễ | Radix Pulsatillae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
16 | Bạch đồng nữ | Lá | Folium Clerodendri chinense | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
17 | Bạch giới tử | Hạt | Semen Sinapis/Semen Sinapis albae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
18 | Bạch hoa xà | Rễ, Lá | Radix et Folium Plumbaginis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
19 | Bạch hoa xà thiệt thảo | Toàn cây | Herba Hedyotis diffusae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
20 | Bách hợp | Thân hành | Bulbus Lilii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
21 | Bạch liễm | Rễ | Radix Ampelopsis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
22 | Bạch linh (Phục linh, Phục thần) | Thể quả nấm | Poria | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
23 | Bạch mao căn | Thân rễ | Rhizoma Imperatae/Rhizoma Imperatae cylindricae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
24 | Bạch phàn | Khoáng | Alumen | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
25 | Bạch phụ tử | Thân rễ | Rhizoma Typhonii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
26 | Bạch quả | Lá | Folium Ginkgo | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
27 | Bạch quả | Hạt | Semen Ginkgo | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
28 | Bạch tật lê | Quả | Fructus Tribuli/Fructus Tribuli terrestris | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
29 | Bạch tiền | Thân rễ, Rễ | Rhizoma et Radix Cynanchi stauntonii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
30 | Bạch tiễn bì | Vỏ cành | Cortex Dictamni | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
31 | Bạch thược | Rễ | Radix Paeoniae alba/Radix Paeoniae lactiflorae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
32 | Bạch truật | Thân rễ | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
33 | Bán chi liên | Toàn cây | Herba Scutellariae barbatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
34 | Bán hạ | Thân rễ | Rhizoma Pinelliae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
35 | Bán hạ nam | Thân rễ | Rhizoma Typhonii trilobati | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
36 | Bản lam căn | Rễ | Radix Isatidis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
37 | Bàng đại hải | Hạt | Semen Sterculiae lychnophorae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
38 | Băng phiến thiên nhiên | Tinh thể | Borneolum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
39 | Bí kỳ nam | Phần trên mặt đất | Herba Hydnophytum | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
40 | Biển súc | Phần trên mặt đất | Herba Polygoni avicularis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
41 | Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử) | Hạt | Semen Pharbitidis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
42 | Bình bối mẫu | Thân hành | Bulbus Fritillariae ussuriensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
43 | Binh lang | Hạt | Semen Arecae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
44 | Bình vôi | Rễ | Radix Stephaniae tetrandrae/ Tuber Stephaniae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
45 | Bồ công anh | Toàn cây | Herba Taraxaci/Herba Lactucae indicae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
46 | Bổ cốt chỉ (Phá cố chỉ) | Quả | Fructus Psoraleae/Fructus Psoraleae corylifoliae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
47 | Bố chính sâm | Rễ | Radix Abelmoschi sagittifolii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
48 | Bồ hoàng | Phấn hoa | Pollen Typhae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
49 | Cà độc dược | Hoa | Flos Daturae metelis/Flos Daturae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
50 | Cà gai leo | Phần trên mặt đất | Herba Solani procumbensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
51 | Cá ngựa | Con | Hippocampus | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0305.59.29 |
52 | Cam toại | Rễ | Radix Kansui | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
53 | Cam tùng | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Nardostachyos | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
54 | Cam thảo | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Glycyrrhizae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
55 | Cam thảo dây | Cành, Lá | Herba Abri precatorii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
56 | Cam thảo đất | Toàn cây | Herba et Radix Scopariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
57 | Canh-ki-na | Vỏ cây | Cortex Cinchonae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
58 | Cảo bản | Thân rễ, rễ | Rhizoma et Radix Ligustici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
59 | Cáp giới | Con | Gekko/Gecko | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0511.99.90 |
(Tắc kè) | |||||
60 | Cát cánh | Rễ | Radix Platycodonis/Radix Platycodi grandiflori | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
61 | Cát căn | Rễ | Radix Puerariae thomsonii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
62 | Cát sâm | Rễ | Radix Millettiae speciosae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
63 | Cân cốt thảo | Toàn cây | Herba Ajugae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
64 | Câu đằng | Cành mang móc câu | Ramulus cum uncis Uncariae/Ramulus cum Unco Uncariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
65 | Câu kỷ tử | Quả | Fructus Lycii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
66 | Cẩu tích | Thân rễ | Rhizoma Cibotii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
67 | Cỏ ngọt | Lá | Folium Steviae rebaudianae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
68 | Cỏ nhọ nồi | Phần trên mặt đất | Herba Ecliptae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
69 | Cỏ roi ngựa | Phần trên mặt đất | Herba Verbenae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
70 | Cỏ sữa lớn lá lớn | Toàn cây | Herba Euphorbia pilulifera | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
71 | Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ | Toàn cây | Herba Euphorbia thymifolia | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
72 | Cỏ xước | Rễ | Radix Achyranthis asperae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
73 | Cóc khô | Thịt cóc | Bufo siccus | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 0210.99.90 |
74 | Cóc mẳn | Toàn cây | Herba Centipedae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
75 | Cốc nha | Quả | Fructus Setariae germinatus | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
76 | Cốc tinh thảo | Hoa | Flos Eriocauli | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
77 | Cối xay | Phần trên mặt đất | Herba Abutili indici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
78 | Côn bố | Toàn thân | Thallus Laminariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
79 | Cốt khí củ | Thân rễ, Rễ | Rhizoma et Radix Polygoni cuspidati | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
80 | Cốt toái bổ | Thân rễ | Rhizoma Drynariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
81 | Cù mạch | Phần trên mặt đất | Herba Dianthi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
82 | Cúc hoa vàng | Cụm hoa | Flos Chrysanthemi indici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
83 | Cửu hương trùng | Con | Aspongopus | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
84 | Cửu lý hương | Lá | Folium et Cacumen Murrayae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
85 | Cứu tất ứng | Vỏ thân | Cortex Ilicis rotundae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
86 | Cửu tử | Hạt | Semen Allii tuberosi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
87 | Chè dây | Lá | Folium Ampelopsis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
88 | Chi tử | Quả | Fructus Gardeniae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
89 | Chỉ thực | Quả | Fructus Aurantii immaturus | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0805.90.00 |
90 | Chỉ xác | Quả | Fructus Aurantii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0805.90.00 |
91 | Chu sa | Khoáng | Cinnabaris | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
92 | Chua ngút | Quả, Hạt | Fructus Embelia | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
93 | Chử thực tử | Quả | Fructus Broussonetiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
94 | Dạ cẩm | Phần trên mặt đất | Herba Hedyotidis capitellatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
95 | Dạ giao đằng | Thân cành | Caulis Polygoni multiflori | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
96 | Dã phụ tử | Rễ | Radix Aconiti kusnezoffii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
97 | Dâm dương hoắc | Lá | Folium Epimedii/Herba Epimedii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
98 | Dây chìa vôi | Rễ | Radix Cissus triloba | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
99 | Dây đau xương | Thân | Caulis Tinosporae sinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
100 | Diên hồ sách (Huyền hồ sách) | Thân rễ | Rhizoma Corydalis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
101 | Diếp cá | Phần trên mặt đất | Herba Houttuyniae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
102 | Diệp hạ châu | Toàn cây | Herba Phyllanthi urinariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
103 | Diệp hạ châu đắng | Toàn cây | Herba Phyllanthi amari | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
104 | Dừa cạn | Lá | Folium Catharanthi rosei | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
105 | Dừa cạn | Rễ | Radix Catharanthi rosei | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
106 | Dứa dại | Quả | Fructus Pandanii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
107 | Đại hoàng | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Rhei/Rhizoma Rhei | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
108 | Đại hồi | Quả | Fructus Illicii veri | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
109 | Đại huyết đằng | Thân cành | Caulis Sargentodoxae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
110 | Đại phúc bì | Vỏ quả | Pericarpium Arecae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
111 | Đại táo | Quả | Fructus Jujubae/Fructus Ziziphi jujubae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0813.40.90 |
112 | Đại thanh diệp | Lá | Folium Isatidis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
113 | Đạm trúc diệp | Toàn cây | Herba Lophatheri | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
114 | Đan sâm | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Salviae miltiorrhizae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
115 | Đảng sâm | Rễ | Radix Codonopsis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
116 | Đào nhân | Hạt | Semen Persicae/Semen Pruni | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
117 | Đăng tâm thảo | Ruột thân | Medulla Junci/Medulla Junci effusi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
118 | Địa cốt bì | Vỏ rễ | Cortex Lycii/Cortex Radicis Lycii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
119 | Địa du | Rễ | Radix Sanguisorbae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
120 | Địa liền | Thân rễ | Rhizoma Kaempferiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
121 | Địa long | Con | Pheretima | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0307.99.30 |
122 | Địa phu tử | Quả | Fructus Kochiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
123 | Đinh hương | Nụ hoa | Flos Caryophylli/Flos Syzygii aromatici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
124 | Đinh lăng | Rễ | Radix Polysciacis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
125 | Đình lịch tử | Hạt | Semen Lepidii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
126 | Đỗ trọng | Vỏ thân | Cortex Eucommiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
127 | Độc hoạt | Rễ | Radix Angelicae pubescentis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
128 | Đông qua bì | Vỏ quả | Exocarpium Benincasae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
129 | Đông quỳ quả | Quả | Fructus Malvae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
130 | Đông trùng hạ thảo | Con | Cordyceps | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
131 | Đơn lá đỏ | Lá | Folium Excoecariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
132 | Đương quy | Rễ | Radix Angelicae sinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
133 | Đương quy di thực | Rễ | Radix Angelicae acutilobae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
134 | Gối hạc | Rễ | Radix Leea rubra | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
135 | Giảo cổ lam | Phần trên mặt đất | Herba Gynostemmae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
136 | Hà diệp | Lá | Folium Nelumbinis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
(Lá sen) | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | |||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
137 | Hạ khô thảo | Cụm quả | Spica Prunellae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
138 | Hà thủ ô đỏ | Rễ | Radix Polygoni multiflori/Radix Fallopiae multiflorae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
139 | Hà thủ ô trắng | Rễ | Radix Streptocauli | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
140 | Hải kim sa | Bào tử khô | Spora Lygodii | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
141 | Hải phong đằng | Thân cành | Caulis Piperis kadsurae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
142 | Hải tảo | Rong | Sargassum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 1212.29.11 |
143 | Hậu phác | Vỏ thân, vỏ rễ, vỏ cành | Cortex Magnoliae officinalis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
144 | Hậu phác hoa | Hoa | Flos Magnoliae officinalis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
145 | Hoài sơn | Thân rễ | Rhizoma Dioscoreae/Tuber Dioscoreae persimilis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
146 | Hoàn dương thảo | Toàn cây | Herba Selaginellae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
147 | Hoàng bá | Vỏ thân | Cortex Phellodendri chinensis/ Cortex Phellodendri | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
148 | Hoàng cầm | Rễ | Radix Scutellariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
149 | Hoàng đằng | Thân cành/Rễ | Caulis Fibraureae/Caulis et Radix Fibraureae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
150 | Hoàng kỳ | Rễ | Radix Astragali/Radix Astragali membranacei | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
151 | Hoàng liên | Thân rễ | Rhizoma Coptidis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
152 | Hoàng liên gai | Thân và Rễ | Caulis et Radix Berberis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
153 | Hoàng liên ô rô | Lá, Thân, Rễ và Quả | Folium, Caulis, Radix et Fructus Mahoniae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
154 | Hoàng nàn | Vỏ thân, Vỏ cành | Cortex Strychni wallichianae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
155 | Hoạt thạch | Khoáng | Talcum | dạng chưa xay nghiền | 2526.10.00 |
dạng đã xay nghiền | 2526.20.10 | ||||
156 | Hoắc hương | Phần trên mặt đất | Herba Pogostemonis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
157 | Hòe hoa | Hoa | Flos Sophorae/ | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
Flos Styphnolobii japonici immaturus | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | |||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
158 | Hồ đào nhân | Hạt | Semen Juglandis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
159 | Hồ hoàng liên | Thân rễ | Rhizoma Picrorhizae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
160 | Hồng hoa | Hoa | Flos Carthami/ Flos Carthami tinctorii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
161 | Hợp hoan bì | Vỏ cây | Cortex Albiziae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
162 | Hợp hoan hoa | Hoa | Flos Albiziae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
163 | Huyền sâm | Rễ | Radix Scrophulariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
164 | Huyết giác | Lõi gỗ | Lignum Dracaenae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
165 | Hương gia bì | Vỏ rễ | Cortex Periplocae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
166 | Hương nhu | Phần trên mặt đất | Herba Moslae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
167 | Hương nhu tía | Cành | Herba Ocimi tenuiflori | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
168 | Hương nhu trắng | Cành | Herba Ocimi tenuiflori | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
169 | Hương phụ | Thân rễ | Rhizoma Cyperi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
170 | Hy thiêm | Phần trên mặt đất | Herba Siegesbeckiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
171 | Ích mẫu | Phần trên mặt đất | Herba Leonuri/Herba Leonuri japonici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
172 | Ích trí nhân | Quả | Fructus Alpiniae oxyphyllae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
173 | Kê cốt thảo | Toàn cây | Herba Abri | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
174 | Kê huyết đằng | Thân cành | Caulis Spatholobi/ Caulis Spatholobi suberecti | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
175 | Kê nội kim | Màng mề gà | Endothelium Corneum Galli Gigerii/Endothelium Corneum Gigeriae Galli | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 3001.90.00 |
176 | Kê quan hoa | Hoa | Flos Celosiae cristatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
177 | Kim anh tử | Quả | Fructus Rosae laevigatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
178 | Kim ngân cuộng | Cành/ Cành và lá | Caulis Lonicerae japonicae/Caulis cum folium Lonicerae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
179 | Kim ngân hoa | Hoa | Flos Lonicerae japonicae/Flos Lonicerae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
180 | Kim tiền thảo | Toàn cây | Herba Desmodii styracifolii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
181 | Kinh giới tuệ | Cụm quả | Spica Schizonepetae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
182 | Kha tử | Quả | Fructus Chebulae/Fructus Terminaliae chebulae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
183 | Khiếm thực | Hạt | Semen Euryales | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
184 | Khoản đông hoa | Hoa | Flos Farfarae/Flos Tussilaginis farfarae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
185 | Khổ hạnh nhân | Hạt | Semen Armeniacae amarum | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
186 | Khổ qua | Quả | Fructus Momordicae charantiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
187 | Khổ sâm | Rễ | Radix Sophorae flavescentis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
188 | Khổ sâm | Lá, Cành | Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
189 | Khôi | Lá | Folium Ardisiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
190 | Khương hoạt | Thân rễ, Rễ | Rhizoma et Radix Notopterygii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
191 | La bặc tử | Hạt | Semen Raphani | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
(Lai phục tử) | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | |||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
192 | La hán | Quả | Fructus Siraitiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
193 | Lạc tiên | Phần trên mặt đất | Herba Passiflorae foetidae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
194 | Lạc thạch đằng | Thân, Lá | Caulis et Folium Trachelospermi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
195 | Liên kiều (Lão kiều) | Quả già | Fructus Forsythiae/Fructus Forsythiae suspensae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
196 | Liên kiều (Thanh kiều) | Quả non | Fructus Forsythiae/Fructus Forsythiae suspensae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
197 | Liên nhục | Hạt | Semen Nelumbinis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
198 | Liên phòng | Gương sen | Receptaculum Nelumbinis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
199 | Liên tâm | Cây mầm | Plumula Nelumbinis/ Embryo Nelumbinis nuciferae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
200 | Liên tu | Tua nhị | Stamen Nelumbinis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
201 | Linh chi | Thể nấm | Ganoderma | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
202 | Long đởm | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Gentianae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
203 | Long nhãn | Áo hạt | Arillus Longan | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0813.40.10 |
204 | Lô cam thạch | Muối kẽm | Calamina | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
205 | Lô căn | Thân rễ | Rhizoma Phragmitis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
206 | Lô hội | Nhựa | Aloe | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
207 | Lộ lộ thông | Quả | Fructus Liquidambaris | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
208 | Lộc giác | Sừng hoá xương | Cornu Cervi | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0507.90.90 |
209 | Lộc giác giao | Keo gạc hươu | Colla Cornus Cervi | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 3001.90.00 |
210 | Lộc giác sương | Bã gạc hươu | Cornu Cervi degelatinatum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 3001.90.00 |
211 | Lộc nhung | Sừng non có lông nhung | Cornu Cervi pantotrichum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0507.90.90 |
212 | Lục phàn | Khoáng | Melanteritum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
213 | Lức (Hải sài) | Rễ | Radix Plucheae pteropodae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
214 | Lười ươi | Hạt | Semen Sterculia lychnophera | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
215 | Ma hoàng | Phần trên mặt đất | Herba Ephedrae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 1211.50.00 |
216 | Mã tiền | Hạt | Semen Strychni | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
217 | Mạch môn đông | Rễ | Radix Ophiopogonis/Radix Ophiopogonis japonici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
218 | Mạch nha | Quả | Fructus Hordei germinatus | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
219 | Mai khôi hoa | Hoa | Flos Rosae rugosae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
220 | Mạn kinh tử | Quả | Fructus Viticis/Fructus Viticis trifoliae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
221 | Mang tiêu | Khoáng | Natrii sulfas | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
222 | Mật mông hoa | Hoa | Flos Buddlejae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
223 | Mật ong | Mật ong | Mel | dạng lỏng | 0409.00.00 |
224 | Mẫu đơn bì | Vỏ rễ | Cortex Moutan/Cortex Radicis Paeoniae suffruticosae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
225 | Mẫu lệ | Vỏ hàu | Concha Ostreae | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0508.00.20 |
226 | Miết giáp | Mai | Carapax Trionycis | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0507.90.20 |
227 | Minh giao | Keo da trâu, bò | Colla Bovis | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 3001.90.00 |
228 | Mộc hoa trắng | Vỏ cây | Cortex Holarrhenae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
229 | Mộc hương | Rễ | Radix Aucklandiae/Radix Saussureae lappae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
230 | Mộc qua | Quả | Fructus Chaenomelis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
231 | Mộc tặc | Phần trên mặt đất | Herba Equiseti hiemalis/ Herba Equiseti debilis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
232 | Mộc thông | Thân cành | Caulis Akebiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
233 | Một dược | Gôm nhựa | Myrrha | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 1301.90.90 |
234 | Núc nác | Vỏ thân | Cortex Oroxyli | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
235 | Nữ trinh tử | Quả | Fructus Ligustri lucidi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
236 | Ngọc trúc | Thân rễ | Rhizoma Polygonati odorati | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
237 | Ngô công | Con | Scolopendra | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0510.00.00 |
238 | Ngô thù du | Quả | Fructus Euodiae/Fructus Evodiae rutaecarpae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
239 | Ngũ bội tử | Tổ ấu trùng | Galla chinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
240 | Ngũ gia bì chân chim | Vỏ thân, vỏ cành | Cortex Schefflerae heptaphyllae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
241 | Ngũ gia bì gai | Vỏ rễ, vỏ thân | Cortex Acanthopanacis trifoliati | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
242 | Ngũ gia bì hương | Vỏ rễ | Cortex Acanthopanacis gracllistyli/Cortex Acanthopanacis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
243 | Ngũ trảo | Lá | Folium Viticis negundo | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
244 | Ngũ vị tử | Quả | Fructus Schisandrae chinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
245 | Ngũ vị tử nam | Quả | Fructus Kadsura japonica | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
246 | Ngưu bàng tử | Quả | Fructus Arctii/Fructus Arctii lappae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
247 | Ngưu hoàng | Sỏi mật trâu, bò | Calculus Bovis | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0510.00.00 |
248 | Ngưu hoàng nhân tạo | Sỏi mật trâu, bò | Calculus Bovis artifactus | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0510.00.00 |
249 | Ngưu tất | Rễ | Radix Achyranthis bidentatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
250 | Nha đảm tử | Quả | Fructus Bruceae/Fructus Bruceae javanicae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
251 | Nhân sâm | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Ginseng | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 1211.20.90 |
252 | Nhân trần | Phần trên mặt đất | Herba Artemisiae scopariae/Herba Adenosmatis caerulei | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
253 | Nhân trần tía | Thân, cành mang lá và hoa | Herba Adenosmatis bracteosi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
254 | Nhục thung dung | Thân | Herba Cistanches | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
255 | Ô dược | Rễ | Radix Linderae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
256 | Ô đầu | Rễ | Radix Aconiti | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
257 | Ô tặc cốt | Mai mực | Endoconcha Sepiae/Os Sepiae | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0508.00.20 |
258 | Phan tả diệp | Lá | Folium Sennae/Folium Cassiae angustifoliae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
259 | Phòng kỷ | Rễ | Radix Stephaniae tetrandrae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
260 | Phòng phong | Rễ | Radix Saposhnikoviae/ Radix Saposhnikoviae divaricatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
261 | Phù tiểu mạch | Quả | Fructus Tritici levis | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 1001.99.19 |
262 | Phụ tử | Rễ | Radix Aconiti lateralis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
263 | Qua lâu | Quả | Fructus Trichosanthis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
264 | Qua lâu bì | Vỏ quả | Pericarpium Trichosanthis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
265 | Qua lâu nhân | Hạt | Semen Trichosanthis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
266 | Quế chi | Cành | Ramulus Cinnamomi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
267 | Quế nhục | Vỏ thân, vỏ cành | Cortex Cinnamomi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
268 | Quy giáp | Mai rùa | Carapax Testudinis | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0507.90.20 |
269 | Quy bản | Yếm rùa | Plastrum Testudinis | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0511.99.90 |
270 | Rau đắng đất | Toàn cây | Herba Glini oppositifolii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
271 | Râu mèo | Thân, cành mang lá, hoa | Herba Orthosiphonis spiralis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
272 | Râu ngô | Vòi, đầu nhụy | Styli et Stigmata Maydis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
273 | Sa sâm | Rễ | Radix Glehniae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
274 | Sa uyển tử | Hạt | Semen Astragali complanati | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
275 | Sài hồ | Rễ | Radix Bupleuri/Radix Bupleuri chinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
276 | Sâm bố chính | Rễ | Radix Abelmoschi sagittifolii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
277 | Sâm cau (Tiên mao) | Thân rễ | Rhizoma Curculiginis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
278 | Sâm đại hành | Thân hành | Bulbus Eleutherinis subaphyllae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
279 | Sâm đất | Rễ | Radix Boerhaavia diffusa | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
280 | Sâm Việt Nam | Thân rễ, Rễ | Rhizoma et Radix Panacis vietnamensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
(Sâm Ngọc Linh) | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | |||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
281 | Sinh địa | Rễ | Radix Rehmanniae/Radix Rehmanniae glutinosae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
282 | Sơn thù | Quả | Fructus Corni/Fructus Corni officinalis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
283 | Sơn tra | Quả | Fructus Crataegi/Fructus Mali | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
284 | Sử quân tử | Quả | Fructus Quisqualis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
285 | Sử quân tử | Hạt | Semen Quisqualis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
286 | Tam lăng | Thân rễ | Rhizoma Sparganii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
287 | Tam thất | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Notoginseng/Radix Panasis Notoginseng | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
288 | Tam thất hoang | Rễ, Thân rễ | Radix et Rhizoma Panax birinnatifidus | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
289 | Tang bạch bì | Vỏ rễ | Cortex Mori/Cortex Mori albae radicis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
290 | Tang chi | Cành | Ramulus Mori/Ramulus Mori albae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
291 | Tang diệp | Lá | Folium Mori | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
292 | Tang ký sinh | Thân cành mang lá | Herba Taxilli/Herba Loranthi paracitici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
293 | Tang phiêu tiêu | Tổ | Ootheca Mantidis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
294 | Tạo giác thích | Gai | Spina Gleditsiae/Spina Gleditsiae australis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
295 | Táo nhân | Hạt | Semen Ziziphi spinosae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
296 | Tân di | Hoa | Flos Magnoliae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
297 | Tần giao | Rễ | Radix Gentianae macrophyllae/Radix Gentianae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
298 | Tây dương sâm | Rễ | Radix Panacis quinquefolii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
299 | Tế tân | Rễ, thân rễ | Radix et Rhizoma Asari | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
300 | Tiền hồ | Rễ | Radix Peucedani | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
301 | Tiểu kế | Phần trên mặt đất | Herba Cirsii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
302 | Tỏa dương | Thân | Herba Cynomorii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
303 | Toàn phúc hoa | Hoa | Flos Inulae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
304 | Toàn yết (Bọ cạp) | Con | Scorpio | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0510.00.00 |
305 | Tô mộc | Lõi gỗ | Lignum Sappan | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
306 | Tục đoạn | Rễ | Radix Dipsaci | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
307 | Tử thạch | Khoáng | Magnetitum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 2601.11.90 |
308 | Tử thảo | Rễ | Radix Arnebiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
309 | Tử uyển | Rễ và thân rễ | Radix et Rhizoma Asteris/ Radix et Rhizoma Asteris tatarici | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
310 | Tỳ bà diệp | Lá | Folium Eriobotryae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
311 | Tỳ giải | Thân rễ | Rhizoma Dioscoreae spongiosae/ Rhizoma Dioscoreae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
312 | Thạch cao | Khoáng | Gypsum fibrosum | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 2520.10.00 |
313 | Thạch hộc | Thân | Caulis Dendrobii/Herba Dendrobii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
314 | Thạch lựu bì | Vỏ quả | Pericarpium Granati | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
315 | Thạch quyết minh | Vỏ bào ngư | Concha Haliotidis | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 |
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
316 | Thạch vĩ | Lá | Folium Pyrrosiae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
317 | Thái tử sâm | Rễ | Radix Pseudostellariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
318 | Thanh bì | Vỏ quả | Pericarpium Viride Citri reticulatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0814.00.00 |
319 | Thanh cao | Phần trên mặt đất | Herba Artemisiae annuae/Herba Artemisiae apiaceae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
320 | Thanh cao hoa vàng | Lá | Folium Artemisiae annuae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
321 | Thảo quyết minh | Hạt | Semen Cassiae/Semen Sennae torae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
322 | Thăng ma | Thân rễ | Rhizoma Cimicifugae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
323 | Thất diệp nhất chi hoa (Bảy lá một hoa, Trọng lâu) | Thân rễ | Rhizoma Paridis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
324 | Thầu dầu | Hạt | Semen Ricinus commonis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
325 | Thiên hoa phấn | Rễ | Radix Trichosanthis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
326 | Thiên ma | Thân rễ | Rhizoma Gastrodiae/Rhizoma Gastrodiae elatae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
327 | Thiên môn đông | Rễ | Radix Asparagi/Radix Asparagi cochinchinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
328 | Thiên niên kiện | Thân rễ | Rhizoma Homalomenae/ Rhizoma Homalomenae occultae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
329 | Thiên tiên tử | Hạt | Semen Hyoscyami | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
330 | Thiên thảo | Quả | Fructus Anisomeles ovata | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
331 | Thỏ ty tử | Hạt | Semen Cuscutae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
332 | Thổ hoàng liên | Thân rễ | Rhizoma Thalictri foliolosi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
333 | Thổ phục linh | Thân rễ | Rhizoma Smilacis glabrae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
334 | Thổ tam thất | Rễ | Radix Gynura pseudochina | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
335 | Thông đỏ | Lá | Folium Taxus wallichiana | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
336 | Thông thảo | Lõi thân | Medulla Tetrapanacis/ Medulla Tetrapanacis papyriferi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
337 | Thủy điệt | Con | Hirudo | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0308.90.40 |
338 | Thuyền thoái | Xác ve | Periostracum Cicadae | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0510.00.00 |
339 | Thương lục | Rễ | Radix Phytolaccae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
340 | Thương nhĩ tử | Quả | Fructus Xanthii/Fructus Xanthii strumarii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
(Ké đầu ngựa) | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | |||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
341 | Thường sơn | Rễ | Radix Dichroa | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
342 | Thương truật | Thân rễ | Rhizoma Atractylodis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
343 | Thường xuân | Lá | Folium Hedera helix | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
344 | Trạch tả | Thân rễ | Rhizoma Alismatis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
345 | Trắc bách diệp | Cành, lá | Cacumen Platycladi | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
346 | Trần bì | Vỏ quả | Pericarpium Citri reticulatae/ Pericarpium Citri reticulatae perenne | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0814.00.00 |
347 | Trân châu | Ngọc trai | Margarita | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
348 | Trân châu mẫu | Ngọc trai | Concha Margaritifera | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
349 | Tri mẫu | Thân rễ | Rhizoma Anemarrhenae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
350 | Trinh nữ hoàng cung | Lá | Folium Crini latifolii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
351 | Trúc đào | Lá | Folium Nerium oleander | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
352 | Trúc nhự | Thân cành | Caulis In taenias Bambusae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
353 | Trư linh | Thể nấm | Polyporus | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
354 | Trữ ma căn | Rễ | Radix Boehmeriae niveae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
355 | Uy linh tiên | Rễ và thân rễ | Radix et Rhizoma Clematidis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
356 | Vàng đắng | Thân | Caulis Coscinii fenestrati | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
357 | Viễn chí | Rễ | Radix Polygalae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
358 | Vọng cách | Lá | Folium Premnae corymbosae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
359 | Vương bất lưu hành | Hạt | Semen Vaccariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
360 | Xạ can | Thân rễ | Rhizoma Belamcandae/ Rhizoma Belamcandae chinensis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
361 | Xạ hương | Chất tiết ra trong túi thơm | Moschus berezovski | dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác | 0510.00.00 |
362 | Xà sàng | Quả | Fructus Cnidii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
363 | Xa tiền tử | Hạt | Semen Plantaginis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
364 | Xấu hổ (Trinh nữ) | Rễ | Radix Mimosa pudica | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
365 | Xích thược | Rễ | Radix Paeoniae rubra/Radix Paeoniae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
366 | Xuyên bối mẫu | Thân hành | Bulbus Fritillariae cirrhosae/Bulbus Fritillariae | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
367 | Xuyên khung | Thân rễ | Rhizoma Chuanxiong/Rhizoma Ligustici wallichii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
368 | Xuyên tâm liên | Phần trên mặt đất | Herba Andrographis/ Herba Andrographii | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
369 | Xương bồ | Thân rễ | Rhizoma Acori | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 | ||||
370 | Ý dĩ | Hạt | Semen Coicis | dạng tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.17 |
dạng đã cắt nghiền hoặc dạng bột | 1211.90.18 | ||||
dạng khác | 1211.90.19 |
Đăng nhập để có thể bình luận